Diễn đàn lớp K43C2 ĐẠI HỌC THƯƠNG MẠI
Chào mừng bạn đến với diễn đàn sinh viên lớp K43C2. Hãy đăng nhập để cùng chia sẻ. Nếu chưa phải là thành viên, hãy đăng kí ngay để cùng tham gia vào diễn đàn
Diễn đàn lớp K43C2 ĐẠI HỌC THƯƠNG MẠI
Chào mừng bạn đến với diễn đàn sinh viên lớp K43C2. Hãy đăng nhập để cùng chia sẻ. Nếu chưa phải là thành viên, hãy đăng kí ngay để cùng tham gia vào diễn đàn
Diễn đàn lớp K43C2 ĐẠI HỌC THƯƠNG MẠI
Bạn có muốn phản ứng với tin nhắn này? Vui lòng đăng ký diễn đàn trong một vài cú nhấp chuột hoặc đăng nhập để tiếp tục.
Diễn đàn lớp K43C2 ĐẠI HỌC THƯƠNG MẠI

https://k43c2-dhtm.forumvi.com
 
Trang ChínhTrang Chính  GalleryGallery  Latest imagesLatest images  Tìm kiếmTìm kiếm  Đăng kýĐăng ký  Đăng Nhập  
Chào mừng bạn đến với Diễn đàn của K43C2 - ĐHTM.
 Diễn đàn đã có phiên bản mới.

Phiên bản mới của K43C2's Forum


Các Mem cũ Login với Pass: 123456.
Không Login được Liên hệ Admin hoặc đăng ký lại
Mọi việc đăng ký trên Phiên bản cũ
sẽ không được Active trên Phiên bản mới


 

 một số câu nói tiếng anh thông thường mình sưu tầm được.

Go down 
Tác giảThông điệp
boa_102
Trẻ mẫu giáo
Trẻ mẫu giáo



Tổng số bài gửi : 2
Join date : 20/04/2009

một số câu nói tiếng anh thông thường mình sưu tầm được. Empty
Bài gửiTiêu đề: một số câu nói tiếng anh thông thường mình sưu tầm được.   một số câu nói tiếng anh thông thường mình sưu tầm được. EmptyFri 26 Jun 2009, 15:57

Các câu nói tiếng Anh thông thường
Chúng ta ai cũng biết muốn học tiếng Anh giỏi thì phải học ngữ pháp cho thật tốt. Đó là điều không cần phải bàn cãi. Nhưng có một sự thật là có một số người học ngữ pháp rất giỏi, rất chuẩn nhưng lại không thể đem kiến thức ngữ pháp đó ra áp dụng khi nói ^^! Lý do chính là những câu dùng trong đối thoại hằng ngày rất đơn giản, cũng rất khác với những gì chúng ta học được trong sách. Có những câu mình dịch ra rất phức tạp nhưng thực ra nó lại rất đơn giản
Mình có sưu tập được một số câu và rất thích đem mấy câu này ra xài khi nói .
Nói hoài quen luôn đó hihi. Thấy hay hay nên giới thiệu cho các bạn học luôn cho vui. Đọc tí relax sau những giờ học ngữ pháp căng thẳng và đừng quên áp dụng luôn khi nói nhé
Có chuyện gì vậy? ----> What's up?
Dạo này ra sao rồi? ----> How's it going?
Dạo này đang làm gì? ----> What have you been doing?
Không có gì mới cả ----> Nothing much
Bạn đang lo lắng gì vậy? ----> What's on your mind?
Tôi chỉ nghĩ linh tinh thôi ----> I was just thinking
Tôi chỉ đãng trí đôi chút thôi ----> I was just daydreaming
Không phải là chuyện của bạn ----> It's none of your business
Vậy hã? ----> Is that so?
Làm thế nào vậy? ----> How come?
Chắc chắn rồi! ----> Absolutely!
Quá đúng! ----> Definitely!/ Right on! (Great!)
Dĩ nhiên! ----> Of course!
Chắc chắn mà ----> You better believe it!
Tôi đoán vậy ----> I guess so
Làm sao mà biết được ----> There's no way to know.
Tôi không thể nói chắc ---> I can't say for sure ( I don't know)
Chuyện này khó tin quá! ----> This is too good to be true!
Thôi đi (đừng đùa nữa) ----> No way! ( Stop joking!)
Tôi hiểu rồi ----> I got it
Tôi thành công rồi! ----> I did it!
Có rảnh không? ----> Got a minute?
Đến khi nào? ----> 'Til when?
Vào khoảng thời gian nào? ----> About when?
Sẽ không mất nhiều thời gian đâu ----> I won't take but a minute
Hãy nói lớn lên ----> Speak up
Có thấy Melissa không? ----> Seen Melissa?
Thế là ta lại gặp nhau phải không? ----> So we've met again, eh?
Đến đây ----> Come here
Ghé chơi ----> Come over
Đừng đi vội ----> Don't go yet
Xin nhường đi trước. Tôi xin đi sau ----> Please go first. After you
Cám ơn đã nhường đường ----> Thanks for letting me go first
Thật là nhẹ nhõm ----> What a relief
Anh đang làm cái quái gì thế kia? ----> What the hell are you doing?
Bạn đúng là cứu tinh.Tôi biết mình có thể trông cậy vào bạn mà ----> You're a life saver. I know I can count on you.
Đừng có giả vờ khờ khạo! ----> Get your head out of your ass!
Xạo quá! ----> That's a lie!
Làm theo lời tôi ----> Do as I say
Đủ rồi đó! ----> This is the limit!
Hãy giải thích cho tôi tại sao ----> Explain to me why
Ask for it! ----> Tự mình làm thì tự mình chịu đi!
... In the nick of time: ----> ... thật là đúng lúc
No litter ----> Cấm vất rác
Go for it! ----> Cứ liều thử đi
Yours! As if you didn't know ----> của you chứ ai, cứ giả bộ không biết.
What a jerk! ----> thật là đáng ghét
No business is a success from the beginning ----> vạn sự khởi đầu nan
What? How dare you say such a thing to me ----> Cái gì, ...mài dám nói thế với tau à
A wise guy, eh?! ----> Á à... thằng này láo
How cute! ----> Ngộ ngĩnh, dễ thương quá!
None of your business! ----> Không phải việc của bạn
Don't stick your nose into this ----> đừng dính mũi vào việc này
Don't peep! -----> đừng nhìn lén!
What I'm going to do if.... ----> Làm sao đây nếu ...
Stop it right a way! ----> Có thôi ngay đi không
You'd better stop dawdling ----> Bạn tốt hơn hết là không nên la cà
Chúc các bạn có một ngày cuối tuần vui vẻ
Thông thường các món ăn VN nếu nước ngoài không có thì bạn có thể hoàn toàn yên tâm dùng bằng tiếng Việt .
• Bánh mì : tiếng Anh có -> bread
• Nước mắm : tiếng Anh không có -> nuoc mam .

Tuy nhiên cũng có thể dịch ra tiếng Anh một số món ăn sau:

Bánh cuốn : stuffed pancake

Bánh dầy : round sticky rice cake

Bánh tráng : girdle-cake

Bánh tôm : shrimp in batter

Bánh cốm : young rice cake

Bánh trôi: stuffed sticky rice balls

Bánh đậu : soya cake

Bánh bao : steamed wheat flour cake

Bánh xèo : pancako

Bánh chưng : stuffed sticky rice cake

Bào ngư : Abalone

Bún : rice noodles

Bún ốc : Snail rice noodles

Bún bò : beef rice noodles

Bún chả : Kebab rice noodles

Cá kho : Fish cooked with sauce

Chả : Pork-pie

Chả cá : Grilled fish

Bún cua : Crab rice noodles

Canh chua : Sweet and sour fish broth

Chè : Sweet gruel

Chè đậu xanh : Sweet green bean gruel

Đậu phụ : Soya cheese

Gỏi : Raw fish and vegetables

Lạp xưởng : Chinese sausage

Mắm : Sauce of macerated fish or shrimp

Miến gà : Soya noodles with chicken

Bạn củng có thể ghép các món với hình thức nấu sau :

Kho : cook with sauce

Nướng : grill

Quay : roast

Rán ,chiên : fry

Sào ,áp chảo : Saute

Hầm, ninh : stew

Hấp : steam

Phở bò : Rice noodle soup with beef

Xôi : Steamed sticky rice

Thịt bò tái : Beef dipped in boiling water
Về Đầu Trang Go down
 
một số câu nói tiếng anh thông thường mình sưu tầm được.
Về Đầu Trang 
Trang 1 trong tổng số 1 trang
 Similar topics
-
» Khoa Thương mại điện tử Trường mình
» Thông báo về việc thu hút tạo Quỹ giải thưởng cho King and Queen
» Tài liệu Hệ thống thông tin Quản lý
» de thi mon He thong thong tin quan ly
» Hội thảo Digital Marketing quốc tế lớn nhất Việt Nam sắp được tổ chức

Permissions in this forum:Bạn không có quyền trả lời bài viết
Diễn đàn lớp K43C2 ĐẠI HỌC THƯƠNG MẠI :: Học tập - Thi cử :: Tài liệu - Giáo trình :: Tài liệu phục vụ học tập-
Chuyển đến